Kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016 và 2017, Trường Đại Học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh Xét tuyển căn cứ vào học bạ THPT và Kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán, Tiếng Anh. Đồng thời kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu nghệ thuật và xét tuyển các môn văn hóa trong kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. Các môn xét tuyển kết hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
||||
Chỉ tiêu |
Số thí sinh trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số thí sinh trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành VII: 1. Khoa học Thư viện - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
50 |
45 |
16.0 |
35 |
25 |
18.75 |
2. Bảo tàng học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
40 |
28 |
15.0 |
20 |
16 |
19.75 |
3. Việt Nam học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
210 |
159 |
19.25 |
275 |
264 |
22.75 |
4. Kinh doanh xuất bản phẩm - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
50 |
35 |
17.25 |
40 |
35 |
20.0 |
5. Quản Lý văn hóa - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu NT - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu NT - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu NT - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu NT |
200 |
179 |
17.5 (Điểm môn Năng khiếu từ 5.0đ trở lên) |
220 |
203 |
17.0 (Điểm môn Năng khiếu từ 5.0đ trở lên) |
6. Văn hoá các Dân tộc thiểu số Việt Nam - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
40 |
39 |
15.0 |
20 |
25 |
19.0 |
7. Văn hoá học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
110 |
76 |
18.5 |
90 |
130 |
20.0 |
Tổng số |
700 |
561 |
|
700 |
705 |
|
Trích tin: Trần Hữu Nghĩa (P.ĐT)